Sở hữu xe Mercedes Eclass từ 12tr300 / tháng
Hãy gọi chúng tôi ngay qua hotline 0937 277 588 (24/7) để chọn cho mình chiếc xe phù hợp với chi phí thấp nhất!
- Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, thủ tục nhanh gọn đơn giản, lãi suất chỉ 0.7%/tháng.
- Lái thử xe tại nhà. Giao xe sớm trên toàn quốc. Có đủ màu xe để quý khách lựa chọn.
- Hỗ trợ thu lại xe đã qua sử dụng (trong vòng 5 năm).
- Hỗ trợ thủ tục đăng ký đăng kiểm, ra biển số.
Từng đường nét đều tuân theo nguyên tắc Thuần khiết gợi cảm.
Chiếc E-Class 2021 mới là kết quả thuyết phục mạnh mẽ về triết lý thiết kế mới của thương hiệu Ngôi Sao 3 cánh. Xe là hiện thân của sự thanh nhã siêu hiện đại và phong cách thể thao tinh tế, và không có đối thủ trong phân khúc xe saloon cao cấp. Xe mang thiết kế thanh nhã mà vẫn mạnh mẽ trên từng đường nét - với sự nhẹ nhàng kinh ngạc.
DÒNG XE | GIÁ TIỀN (VNĐ) |
E180 2020 | 2.050.000.000 |
E200 2021 | 2.310.000.000 |
E200 Sport 2019 | x.xxx.000.000 |
E300 AMG 2021 | 2.950.000.000 |
Thiết kế E200
Ngoại thất E200 | Nội thất E200 |
Thiết kế E300
Ngoại thất E300 AMG | Nội thất E300 AMG |
Phía trước | Phía sau | Bên hông |
Đèn trước | Đèn sau |
Đèn pha LED High Perfomance headlamps | Cụm đèn sau LED toàn phần với thiết kế bụi sao đầy ấn tượng |
Thiết kế
E 200 | E 300 |
|
|
Tiện nghi nội thất - giải trí theo phong cách hiện đại.
Nội thất của xe hơi phản ánh tiêu chuẩn cá nhân của riêng bạn. Cách chúng ta sống, cách chúng ta làm việc, điều chúng ta tận hưởng và cách chúng ta giao tiếp. Chiếc E-Class mới đáp ứng tiêu chuẩn này với sự sang trọng vượt bậc của thương hiệu Ngôi Sao 3 Cánh.
Đó là sự độc quyền hữu hình với trang thiết bị chất lượng cao; và sự đổi mới rõ rệt, với Cabin Màn hình rộng tùy chọn, gồm hai màn hình 31,2 cm. Ngồi thoải mái trên ghế có thể massage và xoa bóp cơ bắp của bạn nếu bạn muốn. Vừa thư giãn hoàn toàn, bạn vừa có thể giao tiếp với thế giới bên ngoài thông qua Nút điều khiển cảm ứng mới trên vô lăng.
Các phím chức năng & nút cảm ứng ngay trên vô lăng mang đến sự tiện nghi và an toàn tối ưu cho người lái.
Phân chia chức năng rõ ràng, thuận tiện cho người lái.
Tùy chọn nhiều chế độ màn hình đem lại sự mới mẻ & thú vị cho mỗi chặng hành trình.
Ngoài ra, tính năng đổi màu đèn viền nội thất sẽ tạo cho bạn nguồn cảm hứng mới - mỗi ngày là 1 sắc màu với tùy chỉnh 64 màu đèn.
Chìa khóa thông minh với thiết kế mới sang trọng hơn
Khoang hành lý rộng rãi
Hệ thống đa phương tiện – Hệ thống thông tin giải trí bậc nhất.
Thông tin. Dẫn đường. Niềm đam mê.
Hãy tưởng tượng những chiếc xe có thể giao tiếp với nhau để cảnh báo cho lái xe về những con đường có tuyết đóng băng, ùn tắc giao thông hoặc xe đang ở giữa giao lộ với đèn cảnh báo nguy hiểm bật.
Bản đồ định vị tích hợp GPS toàn cầu
Tích hợp tính năng Apple CardPlay - Android Auto
Hệ thống âm thanh:
Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn trên E200 với 7 loa | Hệ thống âm thanh vòm Burmester với 13 loa, công suất đến 590Kw |
Chức năng bảo vệ PRE-SAFE Sound:
Hệ thống Lái Thông minh.
Hướng tới lái xe tự động, không tai nạn.
Ngày nay một chiếc xe hơi có thể thông minh đến mức nào? Nhiều cảm biến, camera và hệ thống hỗ trợ có thể ghi lại và đánh giá nhiều điều kiện lái phức tạp, nhờ đó có thể can thiệp để hỗ trợ người lái và thậm chí là thực hiện hành động độc lập. Người lái sẽ được hỗ trợ đáng kể, nguy hiểm sẽ được giảm xuống và rất nhiều tình huống rủi ro sẽ được giảm thiểu và thậm chí là tránh được hoàn toàn. Chức năng an toàn bổ sung vô giá này là cốt lõi của Hệ thống Lái Thông minh.
Parking pilot + Camera lùi E200
Parking pilot + Camera 360 độ E300
Model | Cylinder arrangement and number |
Displacement (cc) |
Rated output (kW at rpm) |
Top speed (km/h) |
Fuel consumption |
Combined (l/100 km) |
---|---|---|---|---|---|---|
E 200 | 4 in-line | 1991 | 135/5500 (135/5500) | 240 (240) | 6,8–6,1 (6,3–5,9) | 153-140 (142-132) |
E 300 | 4 in-line | 1991 | – (180/5500) | – (250) | – (6,9–6,3) | – (156–144) |
Độ tiện nghi lái cao, công suất động cơ đầy đủ và mức tiêu thụ năng lượng thấp – tất cả được kết hợp lại theo cách hiện đại nhất. Phiên bản E 200 mới với động cơ xăng 4 xi-lanh. Động cơ mang đến trải nghiệm lái cao cấp, đặc biệt trong phạm vi tốc độ thấp và trung bình.
Đi kèm với động cơ tiêt kiệm nhiên liệu là chế độ lái Dynamic với 5 kiểu lái, mang đến cho bạn những trải nghiệm lái tuyệt vời nhất.
Hệ thống hỗ trợ lái & an toàn
Kích thước tổng thể
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DÒNG XE | E200 | E300 |
ENGINE & OUTPUT | ||
Loại xy-lanh/động cơ | 4 in-line | 4 in-line |
Thể tích làm việc (cc) | 1991 | 1991 |
Công suất (kW [hp] tại v/ph) | 135/5500 (135/5500) | 135/5500 (180/5500) |
Momen xoắn (Nm tại v/ph) | 300/1200–4000 (300/1200–4000) | 300/1200–4000 (370/1300–4000) |
Tỉ số nén | 9.8: 1 | 9.8: 1 |
Tăng tốc từ 0-100 km/h (s) | 8,1 (7,7) | 8,1 (6.2) |
Tốc độ tối đa (km/h) | 240 (240) | 240 (250) |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 (Euro 6) | (Euro 6) |
FUEL & EMISSIONS | ||
Dung tích bình nhiên liệu/khả năng dự trữ | 50/7 | 66/7 |
Nhiên liệu tiêu thụ, nội thị (l/100km) | 8,8–8,1 (8,0–7,6) | 8,8–8,1 (8.8–8.2) |
Nhiên liệu tiêu thụ, đường trường (l/100km) | 5,6–5,0 (5,3–4,9) | 5,6–5,0 (5,8–5,2) |
Nhiên liệu tiêu thụ tổng hợp (l/100km) | 6,8–6,1 (6,3–5,9) | 6,8–6,1 (6,9–6,3) |
Khí thải CO2 (g/km) tổng hợp | 153-140 (142-132) | 153-140 (156–144) |
Chỉ số cản gió | 0,23 (0,26) | 0.27 |
DRIVETRAIN | ||
Hệ thống lái | Rear-wheel drive | Rear-wheel drive |
Hộp số | Manual (9G-TRONIC automatic transmission) | Manual (9G-TRONIC automatic transmission) |
Tỉ số truyền hộp số cơ khí | 4.75/2.46/1.62/1.24/1.00/0.79/R1 4.47 | 4.75/2.46/1.62/1.24/1.00/0.79/R1 4.47 |
Tỉ số truyền hộp số tự động | 5.35/ 3.24/ 2.25/ 1.64/ 1.21/ 1.00/ 0.86/ 0.72/ 0.60/ R 4.80 | 5.35/ 3.24/ 2.25/ 1.64/ 1.21/ 1.00/ 0.86/ 0.72/ 0.60/ R 4.80 |
Tỉ số truyền số cuối | 2.82 (3.07) | 2.82 (3.07) |
SUSPENSION & STEERING | ||
Cầu trước | Multi-link | Multi-link |
Cầu sau | Multi-link | Multi-link |
Hệ thống treo, trước/sau |
Coil spring, single-tube gas pressure with SDD/coil spring, single-tube gas pressure with SDD |
Coil spring, single-tube gas pressure with SDD/coil spring, single-tube gas pressure with SDD |
Cỡ lốp trước/mâm xe | 205/65 R 16 | 225/55 R 17 |
Cỡ lốp sau/mâm xe | 205/65 R 16 | 225/55 R 17 |
Thắng trước | Discs, internally ventilated | Discs, internally ventilated |
Thắng sau | Discs, internally ventilated | Discs, internally ventilated |
CAPACITIES, DIMENSIONS & WEIGHTS | ||
Dung tích khoang hành lý (VDA) (I) | 540 | 540 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 11.6 | 11.6 |
Tự trọng/tải trọng (kg) | 1.575/640 (1.605/640) | 1.575/640 (1.655/640) |
Trọng lượng toàn tải cho phép (kg) | 2.215 (2.245) | 2.215 (2.295) |
Khả năng chịu tải của mui xe (kg) | 100 | 100 |
Tải trọng kéo tối đa có phanh, không phanh (kg) | 750/1.500 (750/1.900) | 750/1.500 (750/2100) |